Các mẫu câu giao tiếp hàng ngày
***Повседневные фразы:Các mẫu câu hàng ngày***==>Общие:Tổng quát
Спасибо.Cảm ơn
Большое спасибо. Cảm ơn rất nhiều ( Rất cảm ơn)
Пожалуйста (в ответ на “спасибо”). Không có gì,đừng khách sáo(trả lời cho câu “cảm ơn”)
Да.Vâng,đúng,có
Нет.Không,
Пожалуйста (просьба).Làm ơn (khi có một đề nghị,hay yêu cầu)
Вот, пожалуйста (что-то даешь).
Понимаю.Tôi hiểu
Хорошо.Được,tốt
Ничего.Không sao
Не бери в голову! Không sao đâu
Как далеко от города? Đi từ thành phố mất bao xa?
Сколько? Bao nhiêu(tùy vào cấu trúc đi kèm sẽ có ý nghĩa tương ứng)
Например:
Сколько это стоит?Cái này bao nhiêu?
Как долго? Bao lâu?
Сюда, пожалуйста.Làm ơn, đến,tới ,lại đây,đi về phía này
Кого спросить?Tôi có thể hỏi ai?
Не понимаю.Tôi không hiểu
Извините, я не расслышал. Xin lỗi, tôi không nghe rõ
После вас. Xin mời đi trước
Здесь сильное движение. Ở đây có rất nhiều phương tiện giao thông đi lại
Я заблудился. Tôi bị lạc đường
Вы говорите по-английски? Bạn nói được tiếng Anh?
==>Приветствия:Lời chào
Доброе утро! Chào buổi sáng( 5h-12h trưa)
Добрый день! Chào buổi chiều(12h-24h)
Добрый вечер! Chào buổi tối(24h-5h sáng hôm sau)
Спокойной ночи. Chúc ngủ ngon
Привет!Xin chào
Здравствуйте.Xin chào ( có thể:Bạn đang làm gì đó?)
Давайте встретимся в (фойе).Hãy cùng làm quen
Приятно познакомиться.Rất hân hạnh khi được làm quen với bạn
Рад Вас снова видеть.Rất vui khi được gặp lại bạn
Я женат (замужем).Tôi đã lấy(có ) vợ (chồng)
Я холост (не замужем). Tôi độc thân(chưa có chồng.
Как Ваши дела?Bạn khỏe không?
Как успехи? Dạo này bạn thế nào?
Какие новости? Có gì mới không?
Давненько вас не видел.Đã lâu không nhìn thấý bạn
Можно узнать, как Вас зовут? Tôi có thể biết,tên bạn là gì?
Вот моя визитная карточка.Đây là thẻ gọi điện thoại thẻ của tôi
Позвольте представить Вас моему мужу (моей жене).Xin giới thiệu với bạn đây là chồng tôi ( vợ tôi)
Передавайте наилучшие пожелания от меня Вашей матери.Hãy chuyển
lời chúc mừng tốt đẹp nhất của tôi tới mẹ của bạn
Передавай привет Николаю.Cho tôi gửi lời hỏi thăm (lời chào) tới Nicolai
Спасибо, с удовольствием.Cảm ơn,tôi rất hài lòng,vui
С удовольствием.Tôi rất vui ,hài lòng
До свидания.Tạm biệt
До встречи.Hẹn gặp lại
До скорой встречи.Hẹn sớm gặp lại bạn.
Счастливо.Bảo trọng nhé!
Не пропадайте. Hãy giữ liên lạc nhé
С нетерпением жду нашей следующей встречи.
lại bạn
==>Приглашения:Lời mời
Вы завтра свободны?Mai bạn rảnh chứ?
Хотите пойти со мной?Bạn có muốn đi cùng tôi?
Позвольте мне быть Вашим гидом.Cho phép tôi làm người hướng dẫn cho bạn
Пойдете со мной за покупками?Bạn đi mua sắm cùng tôi chứ?
Пойдемте купаться.Cùng đi bơi đi
Не хотите чего-нибудь поесть? Bạn có muốn ăn gì không?
Звучит неплохо.Nghe được đó
Позвольте предложить вам что-нибудь выпить.Tôi mời bạn một ly được không?(Cho phép tôi được mời bạn uống một thứ gì đó)
Хотите чего-нибудь выпить? Bạn muốn uống gì?
Не пора ли попить кофейку? Hãy cùng nhau uống cà phê giải lao?
Еще чашечку кофе, пожалуйста.Làm ơn, cho tôi một tách cà phê khác
Чувствуйте себя как дома. Cứ tự nhiên như ở nhà
Давайте платить пополам.Mõi người trả một nửa nhé
Он платит счет.Anh ấy sẽ trả tiền hóa đơn
==>Комплименты:Lời khen
Мне нравится Ваша новая прическа.Tôi thích kiểu tóc mới của bạn
У Вас великолепный вкус в одежде.Bạn có phong cách ăn mắc rất đẹp (hợp thời trang,hợp mốt)
Какая ты очаровательная девушка!Bạn là một cô gái thật hấp
dẫn,quyến rũ.
Спасибо за комплимент.Cảm ơn bạn đã khen
Спасибо за прекрасный день.Cảm ơn vì một ngày tốt đẹp
Спасибо, что встретили меня (зашли за мной).Cảm ơn vì bạn đã đến tôi chơi(ghé thăm tôi)
Очень любезно с Вашей стороны.Bạn tốt quá
Вы очень добры.Bạn rất tốt bụng
Я очень Вам благодарен.Tôi biết ơn bạn rất nhiều
Спасибо за беспокойство.Cảm ơn bạn đã quan tâm,lo lắng
Весьма признателен.Mang ơn rất nhiều
Я очень Вам обязан.Tôi mang ơn bạn rất nhiều
==>Извинения:Sư xin lỗi,tha thứ
Извините (если привлекаешь внимание, прерываешь).Xin lỗi,xin cho hỏi
(nếu gây sự chú ý,hoặc làm gián đoạn,gây cản trở)
Извините (если извиняешься).Xin lỗi(=Sorry.)
Извините, я на секунду.Xin lỗi,cho tôi nhờ 1 phút
Подождите минуту, пожалуйста.Xin hãy đợi tôi một phút
Это моя вина.Lỗi của tôi
Я был неосторожен.Tôi đã sơ suất,bất cẩn
Я не хотел Вас обидеть.Tôi không có ý đó(tôi không muốn làm phật ý bạn)
В следующий раз постараюсь.Lần sau tôi sẽ cố gắng
Извините за опоздание.Xin lỗi vì đã đến muộn
Извините, что заставил Вас ждать.Xin lỗi đã để (bắt) bạn phải chờ lâu
Я не помешаю? Tôi có đang làm phiền bạn không?
Можно Вас побеспокоить на секунду?Tôi có thể phiền bạn một chút (một lúc) được không?
Нет, ничего.không có gì,không cần khách sáo
Ничего, пожалуйста.không có gì
Ничего.không có gì
==>Просьбы:Lời yêu cầu
Простите.Xin lỗi(chung hơn so với “Извините”)-giải thích một chút(-“ Извините -lỗi nhỏ còn – Простите- lỗi to hoặc nhỏ)
Повторите, пожалуйста.Xin hãy nhắc lại
Пожалуйста, говорите немного медленнее.Xin hãy nói chậm hơn
Напишите это здесь, пожалуйста.Xin hãy viết vào đây
Пожалуйста, поторопитесь.Làm ơn,nhanh lên,khẩn trương lên
Пойдемте со мной!Đi cùng tôi
Пожалуйста, вызовите врача.Xin hãy gọi bác sĩ giúp tôi ạ(Làm ơn,gọi bác
sĩ)
Не одолжите…? Tôi có thể mượn…?
Сделайте одолжение.Xin anh làm ơn
Можно взглянуть?Tôi có thể nhìn thử nó được không?
Можно одолжить Вашу ручку?Cho tôi mượn cái bút của bạn,được không?
Помогите донести, пожалуйста.Xin hãy giúp tôi mang(chuyển) cái này
Пожалуйста, помогите мне с этими пакетами.Làm ơn,giúp tôi chuyển lô hàng(bưu kiện ) này
Не отправите ли за меня письмо? Xin hãy sửa địa chỉ mail trên lá thư này hộ tôi
Помогите мне с этой проблемой.Hãy giúp tôi vấn đề này
Можно узнать Ваш адрес? Tôi có thể biết địa chỉ của bạn?
Не подбросите до центра? Có thể cho tôi đến(cho tôi dừng ở) trung tâm thành phố?
Что это?Đây là gì?Nó là cái gì?.
Что это значит?Có nghĩa là gì?
Где туалет?Nhà vệ sinh ở đâu?
Почему бы и нет?Tại sao không?
Чем скорее, тем лучше.Càng sớm càng tốt
==>Чувства:cảm giác
Я не уверен.Tôi không chăc
Не думаю.Tôi không nghĩ thế
Боюсь, что нет.Tôi e rằng không
Невероятно.Thật khó tin
Боюсь, что Вы ошиблись.Tôi e rằng ,bạn sai
О, как жаль.Rất tiếc
У меня плохое настроение.Tâm trạng tôi buồn(chán),tôi thấy buôn(chán)
Это отвратительно.Ghê tởm,kinh tởm,rất tồi
Меня от тебя тошнит.Bạn làm tôi ghê tởm,phát nôn nên được
Успокойся, все будет в порядке.Yên tâm,mọi thứ đều ổn
Не надо нервничать.Đừng hồi hộp ,lo lắng,bồn chồn
Не торопитесь.Đừng vội vã nhé
Не обращай(те) внимания на то, что он сказал.Đừng để ý (để bụng,để tâm) tới những gì anh ấy nói
Остыньте! Bình tĩnh lại
Не унывайте!Đừng buồn,đừng chán nản
Какая жалость!Thật là tiếc
Вот так сюрприз!Bất ngờ quá
Вы, должно быть, шутите!Bạn đùa đấy à
О боже, какой кошмар! Ôi chúa ơi,thật kinh khủng
==>Время:Thời gian
Который час? Mấy giờ rồi?
Сколько времени? Đồng hồ bạn mấy giờ rôi?
Семь часов. 7 h
Без четверти восемь.7h45p
Десять минут пятого. 5h10p
Полдевятого.8 rưỡi
Рано.Vẫn còn sớm
Уже поздно? Muộn rồi à?
Сколько времени идти туда пешком? Đi bộ đến đó mất bao lâu?
==>Пожелания:Lời chúc mừng
Поздравляю! Xin chúc mừng
Поздравляю с днем рождения! Chúc mừng sinh nhật
С рождеством! = Merry Christmas!
Наилучшие пожелания в новом году! Chúc mừng năm mới!
Желаю счастья сегодня и все